24,500,000đ
24,900,000đ
Lượt xem: 3034
Yamaha Sirius FI là dòng xe số giá rẻ đến từ thương hiệu Yamaha. Từ lâu, xe luôn được mọi người tin dùng đặc biệt là các tầng lớp lao động phổ thông, nhờ vào bộ máy có khả năng hoạt động bền bỉ, kiểu dáng thể thao và khả năng tiết kiệm nhiên liệu đặc biệt là có giá thành vô cùng “hạt dẻ”. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi xe cũng cấp đến bạn những thông tin chi tiết và mới nhất của Yamaha Sirius FI bánh mâm. Từ đó, có những đánh giá khách quan giúp người tiêu dùng có được sự lựa chọn tốt nhất cho riêng mình
Là dòng xe máy đã có mặt lâu đời tại thị trường Việt Nam, nhờ có ngoại hình Underbone nên xe phù hợp với hầu hết đối tượng sử dụng dù là nam hay nữ. Qua nhiều năm, hãng xe đã cho ra mắt thêm các mẫu xe Sirius khác nhau, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng như: Yamaha Sirius FI bánh mâm, bánh đùm, phanh đĩa,...Cụ thể hơn, Yamaha Sirius FI bánh mâm là một sản phẩm mới sở hữu diện mạo khác biệt với cặp bánh mâm vô cùng thể thao và khác biệt.
Nhìn chung, các mẫu xe Sirius sở hữu kiểu dáng đơn giản, gọn gàng nhưng vẫn được khéo léo lồng ghép những đường góc cạnh ở mặt nạ và đuôi xe kết hợp với bộ tem xe được phối những màu sắc nổi bật đậm chất thể thao. Bộ tem xe được trải dọc từ thân xe đến tấm chắn bùn trước tăng cao độ nhận diện cho dòng xe.
Động cơ có sự thay đổi từ 110cc lên 115cc so với bản cũ. Trang bị hệ thống SOHC, làm mát bằng không khí. Từ đó, tối ưu được lượng khí thải được xả ra. Nhờ có khối động cơ hiện đại, bền bỉ, Sirius bánh mâm đã xưng danh mình vớ cái tên “Xe số tiết kiệm nhiên liệu số 2 Việt Nam”, xe tiêu thụ ở khoảng 1,57L/ 100km
Nằm trong phân khúc xe số phổ thông, Sirius FI bánh mâm sẽ đáp ứng những tiện ích cơ bản của một chiếc xe số. Ngoài ra, xe còn có những ưu điêm nổi bật như:
Cửa hàng xe máy Nam Tiến tự hào là cửa hàng xe máy bán xe máy uy tín, chất lượng, chính hãng tại Thành phố Hồ Chí Minh.
—------------------------------------
Cách thức liên hệ và địa chỉ cửa hàng xe máy Nam Tiến:
Liên hệ:
Địa chỉ:
Loại | 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh | Xy-lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 113.7 cm3 |
Đường kính và hành trình piston | 50.0 × 57.9 mm |
Tỷ số nén | 9.3:1 |
Công suất tối đa | 6,4 kW (8.7 PS) / 7,000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 9,5 N.m (0.97 kgf/m) / 5,500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện và Cần đạp |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt, áp suất |
Dung tích dầu máy | 1.0L |
Dung tích bình xăng | 4.0L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,65 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 2.900 (58/20) / 2.857 (40/14) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1st: 2.833 (34/12) 2nd: 1.875 (30/16) 3rd: 1.353 (23/17) 4th: 1.045 (23/22) |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số dạng quay vòng |