52,500,000đ
Yamaha Exciter 155 VVA là một trong những mẫu xe tay côn “ăn khách” nhất của nhà Yamaha. Sự trở lại vào ngày 15/09 vừa qua, cùng với những cải tiến ở phần ngoại hình và tiện ích cho người dùng nhiều sự lựa chọn hơn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ có những đánh giá chi tiết về mẫu xe Yamaha Exciter 155 ABS Cao Cấp 2024 mới nhất!
Lượt xem: 7501
Yamaha Exciter 155 VVA là một trong những mẫu xe tay côn “ăn khách” nhất của nhà Yamaha. Sự trở lại vào ngày 15/09 vừa qua, cùng với những cải tiến ở phần ngoại hình và tiện ích cho người dùng nhiều sự lựa chọn hơn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ có những đánh giá chi tiết về mẫu xe Yamaha Exciter 155 ABS Cao Cấpmới nhất!
Phiên bản mới của Yamaha Exciter 155 VVA ABS Cao Cấp 2024 vừa ra mắt với một trang bị an toàn đáng chú ý - hệ thống phanh ABS (Anti Lock Braking System). Sự kết hợp giữa công nghệ VVA (Variable Valve Actuation) và hệ thống phanh ABS giúp tạo ra một trải nghiệm lái xe vô cùng an toàn và phấn khích. Là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Honda Winner X, những trang bị hiện đại mới khiến cho các đối thủ phải e dè, hệ thống phanh ABS sẽ xuất hiện ở 3 phiên bản: Cao cấp, Giới hạn, Xanh GP.
Yamaha Exciter 155 ABS Cao Cấp, phiên bản mới tiếp tục thể hiện sự hoàn hảo trong thiết kế chi tiết của mình. Mặc dù không có những thay đổi lớn về ngoại hình, sự tinh tế và sự chỉn chu vẫn được thể hiện ở từng chi tiết nhỏ. Xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt 1.975 x 665 x 1.105 mm, chiều dài cơ sở 1.290 mm, cùng với đó là chiều cao yên 795 mm và khoảng sáng gầm 150 mm. Bản tiêu chuẩn nặng 119 kg, bản cao cấp nặng 121 kg và bản ABS nặng 123 kg.
Về động cơ, Yamaha Exciter 155 ABS Cao Cấp vẫn giữ nguyên trái tim với khối động cơ mang lại hiệu suất cao Exciter 155 sử dụng động cơ xy lanh đơn dung tích 155cc, với 4 kỳ và 4 van, làm mát bằng dung dịch. Điều này giúp nâng cao hiệu suất tổng thể của động cơ, mang lại công suất tối đa lên đến 17.9 mã lực và mô-men xoắn 14.4 Nm. Đi kèm là hộp số côn tay 6 cấp và bình xăng 5,4 lít giúp cho xe tiết kiệm nhiên liệu và tối ưu hoá hiệu suất.
Thông số kỹ thuật xe Yamaha Exciter 155 VVA ABS Cao Cấp 2024
Loại |
4 kỳ, 4 van, SOHC, làm mát bằng chất lỏng |
Bố trí xi lanh |
Xy-lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) |
155.1 |
Đường kính và hành trình piston |
58.0 x 58.7 mm |
Tỷ số nén |
10.5:1 |
Công suất tối đa |
13.2kW/ 9,500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại |
14.4 N・m (1.5 kgf・m) / 8,000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động |
Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn |
Các-te ướt |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) |
1.99L/100km |
Bộ chế hòa khí |
Phun xăng điện tử |
Hệ thống đánh lửa |
T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp |
3.042 (73/24) / 3.286 (46/14) |
Hệ thống ly hợp |
Đa đĩa loại ướt |
Tỷ số truyền động |
1: 2.833 (34/12) / 2: 1.875 (30/16) / 3: 1.364 (30/22) 4: 1.143 (24/21) / 5: 0.957 (22/23) / 6: 0.840 (21/25) |
Kiểu hệ thống truyền lực |
Bánh răng không đổi, 6 cấp / Về số |
Két làm mát |
110mm x 183.5mm (Diện tích 20,185 mm2) |
Điện áp, Dung lượng pin |
12V 3.5Ah (10HR) |
Yamaha Exciter 155 ABS Cao Cấp 2024 được trang bị một loạt các tính năng tiện ích và công nghệ tiên tiến để đảm bảo bạn có trải nghiệm lái xe tốt nhất và an toàn nhất trên đường.
Với cam kết đem đến trải nghiệm mua sắm tốt nhất cho khách hàng, Yamaha Town Nam Tiến luôn chú trọng đến sự hài lòng của mọi người khi đến với cửa hàng.
Đặc biệt, khi mua Yamaha Exciter 155 ABS Cao Cấp 2024 tại đây, bạn sẽ được tặng những phần quà hấp dẫn như nón bảo hiểm, móc khoá, voucher thay nhớt miễn phí và nhiều ưu đãi khác. Hơn nữa, đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm và trang thiết bị hiện đại của Yamaha Town Nam Tiến sẽ đảm bảo bạn có được dịch vụ hậu mãi tốt nhất, giúp duy trì và bảo dưỡng xe của bạn một cách chuyên nghiệp.
Liên hệ:
Địa chỉ:
#xemaynamtien #yamahatownnamtien #xemaytragop #xemaychinhhang #xemaynhapkhau
Loại |
4 kỳ, 4 van, SOHC, làm mát bằng chất lỏng |
Bố trí xi lanh |
Xy-lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) |
155.1 |
Đường kính và hành trình piston |
58.0 x 58.7 mm |
Tỷ số nén |
10.5:1 |
Công suất tối đa |
13.2kW/ 9,500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại |
14.4 N・m (1.5 kgf・m) / 8,000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động |
Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn |
Các-te ướt |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) |
1.99L/100km |
Bộ chế hòa khí |
Phun xăng điện tử |
Hệ thống đánh lửa |
T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp |
3.042 (73/24) / 3.286 (46/14) |
Hệ thống ly hợp |
Đa đĩa loại ướt |
Tỷ số truyền động |
1: 2.833 (34/12) / 2: 1.875 (30/16) / 3: 1.364 (30/22) 4: 1.143 (24/21) / 5: 0.957 (22/23) / 6: 0.840 (21/25) |
Kiểu hệ thống truyền lực |
Bánh răng không đổi, 6 cấp / Về số |
Két làm mát |
110mm x 183.5mm (Diện tích 20,185 mm2) |
Điện áp, Dung lượng pin |
12V 3.5Ah (10HR) |