35,500,000đ
Xe Freego S Đặc Biệt 2023 là phiên bản nâng cấp của Freego Tiêu Chuẩn với nhiều màu sắc hơn và sẽ được trang bị thêm phanh ABS hiện đại để tăng thêm tính an toàn cho xe đi cùng khối động cơ 125 mạnh mẽ uy lực. Cùng khám phá thông tin chi tiết về xe Freego S Đặc Biệt 2023 thông qua bài viết sau.
Lượt xem: 5904
Freego S Đặc Biệt 2023 là phiên bản nâng cấp của Freego Tiêu Chuẩn với nhiều màu sắc hơn và sẽ được trang bị thêm phanh ABS hiện đại để tăng thêm tính an toàn cho xe đi cùng khối động cơ 125 mạnh mẽ uy lực. Cùng khám phá thông tin chi tiết về xe Freego S Đặc Biệt 2023 thông qua bài viết sau.
Xe Freego S Đặc Biệt 2023 vẫn giữ thiết kế, động cơ và những tiện ích trên Freego Tiêu Chuẩn nhưng một số bộ phận đã được nâng cấp nhằm gia tăng hiệu suất hoạt động và tiện nghi cho xe. Với phiên bản xe Freego S Đặc Biệt 2023 đã được đầu tư thêm những màu sắc rất hiện đại và trung tính phù hợp với thị hiếu của đa số người dùng Việt Nam.
Phiên bản Freego S Đặc Biệt 2023 được phối trộn nhiều màu sắc đặc biệt hơn. Vẫn giữ tông màu đen kết hợp với các màu sắc khác, Freego S Đặc Biệt 2023 mang lại nét đẹp uyển chuyển và tinh tế hơn nhưng vẫn giữ được vẻ ngoài rắn chắc mạnh mẽ ở phiên bản xe Freego Tiêu Chuẩn 2023.
Freego S Đặc Biệt 2023 được thiết kế với thông điệp chinh phục và thực hiện đam mê. Yamaha đã mang tới vẻ đẹp rắn rỏi mạnh mẽ sẵn sàng vượt qua rào cản chinh phục thử thách và thực hiện đam mê của mình. Vì thế, bên trong thiết kế của xe Freego S Đặc Biệt 2023 mang đến một vẻ đẹp vững vàng cùng vẻ mạnh mẽ. Mỗi đường nét trên thân xe Freego S Đặc Biệt 2023 được thiết kế đầy tinh tế, mang lại vẻ khỏe khoắn và thể thao.
Động cơ Freego S 2023 Đặc Biệt mang tới khối động cơ 125 phân khối đi kèm công nghệ Blue Core bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Đây là khối động cơ mạnh mẽ giúp Freego S Đặc Biệt 2023 có thể bứt tốc nhanh và khỏe khi chạy đường dài. Một số những động cơ nổi bật nhất của Freego S 2023 Đặc Biệt được trang bị là:
Loại |
Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh |
Xy - lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) |
124.9 |
Đường kính và hành trình piston |
52,4 × 57,9 mm |
Tỷ số nén |
9,5:1 |
Công suất tối đa |
7,0 kW (9,5 PS) / 8.000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại |
9,5 N·m (1,0 kgf·m) / 5.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Hệ thống bôi trơn |
Các te ướt |
Dung tích dầu máy |
0,84 L |
Dung tích bình xăng |
4,2 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) |
2,03 |
Hệ thống đánh lửa |
T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp |
1,000/10,156 (50/16 x 39/12) |
Hệ thống ly hợp |
Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động |
2,420 - 0,810 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực |
CVT |
Bảng: Thông số kỹ thuật của Freego S Đặc Biệt 2023
Những tiện ích và tính năng của xe Freego S Đặc Biệt 2023 đáp ứng tốt được những nhu cầu khi di chuyển. Là phiên bản nâng cấp, nên Freego S Đặc Biệt 2023 sẽ được trang bị những tiện ích tân tiến và hiện đại nhất của Yamaha. Một số những tiện ích nổi bật của Freego S Đặc Biệt 2023 bao gồm:
Địa chỉ mua xe Freego S Đặc Biệt 2023 giá rẻ, chính hãng tại TP HCM và Bình Dương quý khách có thể tham khảo Yamaha Town Nam Tiến. Đây là đại lý phân phối chính hãng của Yamaha nên quý khách có thể an tâm và giá cả và chất lượng. Đặc biệt, khi mua Freego S Đặc Biệt 2023 tại Nam Tiến quý khách có thể nhận được thêm những ưu đãi riêng và những phần quà hấp dẫn chỉ có tại Nam Tiến. Quý khách có thể liên hệ tư vấn ngay để nhận được tư vấn cụ thể và chính xác nhất.
Liên hệ:
Địa chỉ:
Loại | Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | Xy - lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 124.9 |
Đường kính và hành trình piston | 52,4 × 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 7,0 kW (9,5 PS) / 8.000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 9,5 N·m (1,0 kgf·m) / 5.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 2,03 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/10,156 (50/16 x 39/12) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2,420 - 0,810 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |