SKU: BJ7U
32,900,000đ
Yamaha nổi tiếng là dòng xe êm ái, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Ở dòng Janus 2023 màu mới bản đặc biệt thì hãng không chỉ cải tiến động cơ mà hãng còn chăm chút về ngoại hình, giúp cho xe ngày càng bắt mắt và phù hợp với xu hướng thời đại, đặc biệt là thế hệ gen Z. Hãy cùng Yamaha Town Nam Tiến tìm hiểu các thông tin chi tiết về thiết kế, động cơ, tiện ích cũng như các ưu nhược điểm của chúng nhé!
Lượt xem: 1097
Yamaha nổi tiếng là dòng xe êm ái, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Ở dòng Janus 2023 màu mới bản đặc biệt thì hãng không chỉ cải tiến động cơ mà hãng còn chăm chút về ngoại hình, giúp cho xe ngày càng bắt mắt và phù hợp với xu hướng thời đại, đặc biệt là thế hệ gen Z. Hãy cùng Yamaha Town Nam Tiến tìm hiểu các thông tin chi tiết về thiết kế, động cơ, tiện ích cũng như các ưu nhược điểm của chúng nhé!
Janus 2023 màu mới có thiết kế vô cùng sang trọng, quý phái, . Chủ yếu là gam màu tối như đen, đỏ đen… nên rất phù hợp với những ai yêu thích phong cách quý phái, sang chảnh. Trọng lượng xe tương đối nặng tuy nhiên vẫn đảm bảo phù hợp với thể lực của các chị em.
Vào tháng 08/2023 Janus 2023 màu mới bản đặc biệt có mức giá như sau:
(Giá xe cập nhật tháng 08/2023 và có thể thay đổi theo thị trường)
Có mức giá thuộc phân khúc tầm trung nhưng Janus 2023 màu mới bản đặc biệt cũng đã được Yamaha trang bị động cơ Blue Core tiết kiệm nhiên liệu và khung Underbone gọn nhẹ.
Janus được cải tiến khá nhiều so với các phiên bản trước: Mặt đồng hồ LCD trực quan, cụm đèn xe dáng kim cương, logo 3D in nổi độc đáo… Phần khung xe và gầm xe thiết kế khoảng cách vừa đủ, phù hợp với chiều cao của đa số nữ giới.
“Lối sống xanh cùng Yamaha Janus”. Nhắc đến Yamaha là nhắc đến động cơ Blue Core - một loại động cơ sạch - xanh và thân thiện với môi trường. Blue Core 125CC hoạt động với số vòng tua là 1200 vòng/phút (con số này thấp hơn 400 vòng so với các dòng xe hiện nay trên thị trường). Nhờ đó mà máy xe vận hành êm ái, lướt đi nhẹ nhàng, hạn chế xả khí thải.
Thông số kỹ thuật xe Janus màu mới phiên bản đặc biệt 2023
Loại |
Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh |
Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) |
124.9 cc |
Đường kính và hành trình piston |
52,4 mm x 57,9 mm |
Tỷ số nén |
9,5 : 1 |
Công suất tối đa |
7,0 kW (9,5 ps)/8.000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại |
9.6 Nm (1.0 kgf-m)/5500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Hệ thống bôi trơn |
Các te ướt |
Dung tích dầu máy |
0,84 L |
Dung tích bình xăng |
4,2 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) |
1,87 |
Hệ thống đánh lửa |
T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp |
1,000/10,156 (50/16 x 39/12) |
Hệ thống ly hợp |
Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động |
2,294 - 0,804 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực |
Dây đai V tự động |
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng không khí |
Kích thước (dài x rộng x cao) |
1850 mm x 705 mm x 1120mm |
Độ cao yên xe |
769 mm |
Độ cao gầm xe |
135 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe |
1260 mm |
Trọng lượng ướt |
99 kg |
Dung tích bình xăng |
4,2 L |
Ngăn chứa đồ (lít) |
14.2 |
Bên cạnh những tiện ích cơ bản thì dòng Janus 2023 màu mới bản đặt biệt đã nâng cấp thêm khóa thông minh Smart Key thay thế cho khóa chìa truyền thống.
Yamaha Town Nam Tiến là đại lý phân phối chính hãng của thương hiệu Yamaha. Vì vậy mà khi mua hàng tại đây thì quý khách hàng luôn luôn nhận xe với một giá ưu đãi hơn nhiều so với các đại lý khác.
Ngoài ra, đối với những dòng xe có trị giá dưới 80 triệu thì Yamaha Town Nam Tiến còn có chính sách hỗ trợ trả góp 10-20%. Nếu vẫn đang có điều gì đó phân vân thì hãy nhanh chóng đến ngay bất kỳ chi nhánh nào của Nam Tiến để tận mắt trải nghiệm và đưa ra được quyết định đúng đắn nhất.
Liên hệ:
Địa chỉ:
#xemaynamtien #yamahatownnamtien #xemaytragop #xemaychinhhang #xemaynhapkhau
Thông số kỹ thuật xe Janus màu mới phiên bản đặc biệt 2023
Loại |
Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh |
Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) |
124.9 cc |
Đường kính và hành trình piston |
52,4 mm x 57,9 mm |
Tỷ số nén |
9,5 : 1 |
Công suất tối đa |
7,0 kW (9,5 ps)/8.000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại |
9.6 Nm (1.0 kgf-m)/5500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Hệ thống bôi trơn |
Các te ướt |
Dung tích dầu máy |
0,84 L |
Dung tích bình xăng |
4,2 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) |
1,87 |
Hệ thống đánh lửa |
T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp |
1,000/10,156 (50/16 x 39/12) |
Hệ thống ly hợp |
Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động |
2,294 - 0,804 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực |
Dây đai V tự động |
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng không khí |
Kích thước (dài x rộng x cao) |
1850 mm x 705 mm x 1120mm |
Độ cao yên xe |
769 mm |
Độ cao gầm xe |
135 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe |
1260 mm |
Trọng lượng ướt |
99 kg |
Dung tích bình xăng |
4,2 L |
Ngăn chứa đồ (lít) |
14.2 |